Ma so | 100 - 109 Màu vàng | Công Dụng | US | EU | AU |
---|---|---|---|---|---|
100 | Curcumin | Màu vàng cam, trích từ củ nghệ | |||
101 | Riboflavin (Vitamin B2) | Màu vàng cam | |||
101a | Riboflavin-5'-Phosphate | Màu vàng cam | |||
102 | Tartrazine (FD&C Yellow 5) | Màu vàng chanh, thường dùng trong nước ngọt, bánh kẹo và đồ chua () | |||
103 | Alkannin | Màu nâu đỏ | |||
104 | Quinoline Yellow WS | Màu vàng xanh | |||
105 | Fast Yellow AB | Màu vàng | |||
106 | Riboflavin-5-Sodium Phosphate | Màu vàng | |||
107 | Yellow 2G | Màu vàng chanh, thường dùng trong nước ngọt. Có thể có phản ứng cho người có bệnh suyễn. | |||
Ma so | 110 - 119 Màu cam | Công Dụng | US | EU | AU |
110 | Sunset Yellow FCF (Orange Yellow S, FD&C Yellow 6) | Màu vàng cam, thường dùng trong bánh kẹo, nước ngọt và bột nêm. Một số người có thể có phản ứng ngứa, sưng hay nôn mửa. () | |||
111 | Orange GGN | Màu cam | |||
Ma so | 120 - 129 Màu đỏ | Công Dụng | US | EU | AU |
120 | Cochineal, Carminic acid, Carmine (Natural Red 4) | Màu đỏ thắm () | |||
121 | Citrus Red 2 | Màu đỏ đậm | |||
122 | Carmoisine (azorubine) | Màu đỏ đến nâu đỏ, thường dùng trong bánh kẹo, rau câu. Có thể có phản ứng cho một số người nhạy cảm. () | |||
123 | Amaranth (FD&C Red 2) | Màu đỏ đậm, thường dùng trong bột bánh pha sẳn, rau câu. | |||
124 | Ponceau 4R (Cochineal Red A, Brilliant Scarlet 4R) | Màu đỏ, có thể có phản ứng cho một số người có bệnh suyển hay nhạy cảm với aspirin. | |||
125 | Ponceau SX, Scarlet GN | Màu đỏ | |||
126 | Ponceau 6R | Màu đỏ | |||
127 | Erythrosine (FD&C Red 3) | Màu đỏ, thường dùng trong bánh kẹo và mứt dâu và cherry. Có thể gây ra nhạy cảm với ánh sáng hay tăng nội tiết tố cho tuyến giáp. | |||
128 | Red 2G | Màu đỏ | |||
129 | Allura Red AC (FD&C Red 40) | Màu đỏ | |||
Ma so | 130 - 139 Màu xanh dương và tím | Công Dụng | US | EU | AU |
130 | Indanthrene blue RS | Màu xanh dương | |||
131 | Patent Blue V | Màu xanh dương đậm | |||
132 | Indigo carmine (indigotine, FD&C Blue 2) | Màu xanh chàm, thường dùng trong bánh kẹo. Có thể gây nôn mửa, huyết áp cao, khó thở, ngứa ngoài da. | |||
133 | Brilliant Blue FCF (FD&C Blue 1) | Màu xanh ánh đỏ () | |||
Ma so | 140 - 149 Màu xanh lá | Công Dụng | US | EU | AU |
140 | Chlorophylls and Chlorophyllins
(i) Chlorophylls (ii) Chlorophyllins | Màu xanh lá, có trong các loại rau cải | |||
141 | Copper complexes of chlorophylls and chlorophyllins
(i) Copper complexes of chlorophylls (ii) Copper complexes of chlorophyllins | Màu xanh lá | |||
142 | Green S | Màu xanh lá | |||
143 | Fast Green FCF (FD&C Green 3) | Màu xanh lá | |||
Ma so | 150 - 159 Màu nâu và đen | Công Dụng | US | EU | AU |
150a | Plain caramel | Màu nâu đậm, thường dùng trong nước chấm, dầu hào, trái cây đóng hộp, bánh, đồ chua () | |||
150b | Caustic sulphite caramel | Màu nâu | |||
150c | Ammonia caramel | Màu nâu | |||
150d | Sulphite ammonia caramel | Màu nâu | |||
151 | Black PN, Brilliant Black BN | Màu đen () | |||
152 | Carbon black (hydrocarbon) | Màu đen | |||
153 | Vegetable carbon | Màu đen | |||
154 | Brown FK (kipper brown) | Màu nâu, EU chỉ cho phép dùng cho cá ướp muối | |||
155 | Brown HT (chocolate brown HT) | Màu nâu, dùng trong bột bánh chocolat () | |||
Ma so | 160 - 199 Màu vàng nhũ | Công Dụng | US | EU | AU |
160a | Alpha-carotene, Beta-carotene, Gamma-carotene | Màu vàng cam đến nâu, chuyển hóa thành Vitamin A trong cơ thể người | |||
160b | Annatto, bixin, norbixin | Màu cam () | |||
160c | Paprika oleoresin, Capsanthin, capsorubin | Màu đỏ | |||
160d | Lycopene | Màu đỏ tươi, đỏ thẩm | |||
160e | Beta-apo-8'-carotenal (C 30) | Màu vàng đỏ đỏ cam | |||
160f | Ethyl ester of beta-apo-8'-carotenic acid (C 30) | Màu vàng đỏ đỏ cam | |||
161a | Flavoxanthin | Màu vàng và nâu | |||
161b | Lutein | Màu vàng đến đỏ cam | |||
161c | Cryptoxanthin | Màu đỏ cam | |||
161d | Rubixanthin | Màu đỏ cam | |||
161e | Violaxanthin | Màu cam | |||
161f | Rhodoxanthin | Màu tím | |||
161g | Canthaxanthin | Màu tím | |||
161h | Zeaxanthin | Màu đỏ cam | |||
161i | Citranaxanthin | Màu tím thẩm | |||
161j | Astaxanthin | Màu đỏ | |||
162 | Beetroot Red, Betanin | Màu đỏ | |||
163 | Anthocyanins | Phụ thuộc vào độ pH (đỏ, xanh lá và tím) | |||
164 | Saffron | Màu đỏ cam | |||
170 | Calcium carbonate, Chalk | Màu trắng | |||
171 | Titanium dioxide | Màu rắng | |||
172 | Iron oxides and iron hydroxides | Màu nâu | |||
173 | Aluminium | Màu bạc, xám | |||
174 | Silver | Màu bạc | |||
175 | Gold | Màu vàng nhũ | |||
180 | Pigment Rubine, Lithol Rubine BK | Màu đỏ | |||
181 | Tannin | Màu nâu, dùng làm trong các loại nước uống có rượu | |||
182 | Orcein, Orchil | Màu tím |
Lorem ipsum dolor sit amet, consetetur sadipscing elitr, sed diam nonumy eirmod tempor invidunt ut labore et dolore magna aliquyam erat, sed diam voluptua. At vero eos et accusam et justo duo dolores et ea rebum.
Lorem ipsum dolor sit amet, consetetur sadipscing elitr, sed diam nonumy eirmod tempor invidunt ut labore et dolore magna aliquyam erat, sed diam voluptua. At vero eos et accusam et justo duo dolores et ea rebum.
Advertisement
Lorem ipsum dolor sit amet, consetetur sadipscing elitr, sed diam nonumy eirmod tempor invidunt ut labore et dolore magna aliquyam erat, sed diam voluptua. At vero eos et accusam et justo duo dolores et ea rebum.
Advertisement
Lorem ipsum dolor sit amet, consetetur sadipscing elitr, sed diam nonumy eirmod tempor invidunt ut labore et dolore magna aliquyam erat, sed diam voluptua. At vero eos et accusam et justo duo dolores et ea rebum.